A) Verb + V-ing
1)Các động từ theo sau bởi một động từ khác thêm –ing Admit: thừa nhận
Avoid: tránh xa
Anticipate: đoán trước
Consider: tính; cân nhắc
Continue: tiếp tục
Delay: hoãn lại
Deny: phủ nhận
Detest: ghét
Dislike: không thích
Enjoy: thích
Excuse: tha thứ; tha lỗi
Escape:tránhkhỏi;trốnthoát
Fancy: tưởng tượng
Forgive: tha thứ
Finish: làm xong;hoàn thành
Keep: giữ
Give up :bỏ ; từ bỏ
Imagine: tưởng tượng
Mind: phiền
Miss: bỏ lỡ; bỏ sót
Practice: rèn luyện
Prevent: ngăn chặn
Pretend: giả vờ
Postpone: hoãn lại
Quit: ngừng lại
Resume: giành lại; lấy lại
Regret: hối tiếc; ân hận
Resist: chống lại
Risk:mạo hiểm; liều
Recollect: nhớ ra; nhớ lại
Suggest: đề nghị
Support: chịu; chịu đựng
Go on: tiếp tục
Put off: hoãn lại 2)Theo sau giới từ luôn là V-ing .
3)V-ing theo các cụm từ sau : Be/get used to = be accustomed = quen với
Be fed up with = be bored with = chán
Have difficulty (in) = khó khăn để làm gì
Would you mind .............? = nhờ
4) Trong câu phủ định , thêm not vào trước V-ingEx: He regretted not buying the car.
(Anh ấy hối tiếc không mua chiếc xe)